See tập kết in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
7
]
],
"text": "Tập kết xung quanh đồn địch."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
22,
29
]
],
"text": "Kéo pháo đến địa điểm tập kết."
}
],
"glosses": [
"Tập trung, tụ họp từ nhiều chỗ, nhiều nơi đến nơi quy định để cùng làm một nhiệm vụ."
],
"id": "vi-tập_kết-vi-verb-Gln3hA0R"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
16,
23
]
],
"text": "Cán bộ miền Nam tập kết ra Bắc."
}
],
"glosses": [
"(Nói về cán bộ cách mạng hoạt động ở phía nam vĩ tuyến 17, sau Hiệp định Giơ ne vơ 1954) chuyển ra miền Bắc sống và tiếp tục hoạt động."
],
"id": "vi-tập_kết-vi-verb-ZNbn0ikj",
"raw_tags": [
"Kết hợp hạn chế"
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "tə̰ʔp˨˩ ket˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tə̰p˨˨ kḛt˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "təp˨˩˨ kəːt˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "təp˨˨ ket˩˩",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "tə̰p˨˨ ket˩˩",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tə̰p˨˨ kḛt˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "tập kết"
}
{
"categories": [
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Động từ tiếng Việt",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
7
]
],
"text": "Tập kết xung quanh đồn địch."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
22,
29
]
],
"text": "Kéo pháo đến địa điểm tập kết."
}
],
"glosses": [
"Tập trung, tụ họp từ nhiều chỗ, nhiều nơi đến nơi quy định để cùng làm một nhiệm vụ."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
16,
23
]
],
"text": "Cán bộ miền Nam tập kết ra Bắc."
}
],
"glosses": [
"(Nói về cán bộ cách mạng hoạt động ở phía nam vĩ tuyến 17, sau Hiệp định Giơ ne vơ 1954) chuyển ra miền Bắc sống và tiếp tục hoạt động."
],
"raw_tags": [
"Kết hợp hạn chế"
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "tə̰ʔp˨˩ ket˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "tə̰p˨˨ kḛt˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "təp˨˩˨ kəːt˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "təp˨˨ ket˩˩",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "tə̰p˨˨ ket˩˩",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "tə̰p˨˨ kḛt˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "tập kết"
}
Download raw JSONL data for tập kết meaning in Tiếng Việt (1.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.